Ý nghĩa của từ thiết chế là gì:
thiết chế nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ thiết chế. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thiết chế mình

1

101 Thumbs up   39 Thumbs down

thiết chế


Thiết chế nghĩa là: thiết lập hệ thống các quy chế, chương trình có tính quy định về sử dụng các cơ sở hạ tầng cũng như các tổ chức các hoạt động liên quan đến một phạm vi cụ thể. Ví dụ: thiết chế văn hóa; thiết chế xã hội
phạm thị Điểm - 00:00:00 UTC 23 tháng 9, 2013

2

51 Thumbs up   23 Thumbs down

thiết chế


Nh. Thể chế.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

3

10 Thumbs up   6 Thumbs down

thiết chế


là thiết lập các quy tắc xử sự trong đời sống xã hội
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 27 tháng 1, 2016

4

12 Thumbs up   14 Thumbs down

thiết chế


(Ít dùng) như thể chế thiết chế dân chủ
Nguồn: tratu.soha.vn

5

5 Thumbs up   12 Thumbs down

thiết chế


Nh. Thể chế.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thiết chế". Những từ có chứa "thiết chế" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . chậm chạp chú kết cỏ ngậm vành thiếc dinh dưỡ [..]
Nguồn: vdict.com





<< Thiếp Lan đình thiết quân luật >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa